Trong số các trường Anh ngữ tốt nhất ở Philippines, PHILINTER tự hào là trường Anh ngữ đảm bảo được mức cân bằng tỷ lệ quốc tịch học viên giữa các quốc gia. Thông thường, học viên đến từ Nhật Bản sẽ chiếm khoảng 40%, Hàn Quốc chiếm khoảng 25%, còn lại 35% là học viên đến từ các quốc gia Trung Quốc, Đài Loan, Mông Cổ, Thái Lan, Việt nam.
Với lợi thế về cân bằng tỷ lệ quốc tịch các học viên như vậy, bản thân môi trường học đã là một môi trường Quốc tế, cho phép học viên tạo ra được cơ hội sử dụng tiếng Anh nhiều hơn.
Philinter là trường Anh ngữ tại Philipines đầu tiên vinh dự được trở thành thành viên của Hiệp hội ALTO và INTESOL của United Kingdom.
Không ngừng cải cách chương trình giảng dạy theo hướng chuyên môn hóa. Tập trung đào tạo chuyên sâu trong từng kỹ năng.
Tên trường | PHILINTER EDUCATION CENTER |
Địa chỉ | Mustang, Ceniza St., Pusok, Lapu-Lapu City, Cebu 6015, Philippines. |
Thành lập | Năm 2003 |
Quy mô | 200 ~230 học viên |
Công nhận bởi | Cơ quan Giáo dục và Phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) Đối tác đào tạo IELTS của IDP toàn cầu Uỷ Ban giao dịch và chứng khoán (SEC) Thành viên của ALTO (Anh) Thành viên INTESOL (Anh) Ủy quyền của Cục quản lý nhập cảnh Philippines |
Khóa học | ESL, IPS, Junior, IELTS, TOEIC, Business, Focus Medical |
Giáo viên | Khoảng 90 giáo viên Philippines và 1 – 2 giáo viên bản ngữ |
Cơ sở trường học | Lớp học 1:1, lớp học nhóm, phòng truyền thông, phòng hội thảo, phòng giáo viên, phòng thuyết trình, văn phòng, phòng y tế, tiền sảnh |
Ký túc xá | Phòng đơn, đôi và phòng ba. Một nửa số phòng có ban công, trong mỗi phòng có toilet (máy tắm nước nóng/ lạnh), bàn, giường, ghế, tủ, ti vi, máy lạnh, tủ lạnh (phải đóng thêm phí thuê tủ lạnh). |
Dịch vụ tiện ích khác | Nhà ăn, Hồ bơi lớn, Khu nghỉ ngơi ngoài trời, Quầy bán thức ăn nhẹ, Dịch vụ giặt giũ, dọn phòng. |
Quản lý giáo viên, quản lý chương trình học được phân chia theo từng bộ phận riêng rẽ
Phòng học 1:1 được phân chia theo từng môn, bao gồm 4 khu vực là Speaking section, Listening section, Reading & Vocabulary section, Writing & Grammar section. Giáo viên cũng phụ trách chuyên về từng môn học, đề cao tính chuyên môn hóa làm tăng chất lượng giảng dạy.
Tất cả giáo viên đều được đào tạo hàng tuần và được đánh giá chất lượng giảng dạy hàng tháng bởi học viên.
Có thể sử dụng Wifi trong phòng ký túc xá
So với các trường Anh ngữ khác thì học viên có thể sử dụng Wifi trong trong khuôn viên của ký túc xá.
Là một trong những trường Anh ngữ thành lập đầu tiên tại Philippines với bề dày kinh nghiệm giảng dạy cho học viên nước ngoài.
THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian | Thứ Hai – Thứ Sáu | Thứ Bảy |
07:10 – 07:50 | Ăn sáng / chuẩn bị lên lớp | Ăn sáng |
08:00 – 08:45 | Tiết 1 – Lớp học 1:1 | |
08:50 – 09:35 | Tiết 2 – Lớp học 1:1 | Lớp học nhóm (miễn phí) |
09:40 – 10:25 | Tiết 3 – Lớp học 1:1 | |
10:30 – 11:15 | Tiết 4 – Lớp học nhóm nhỏ | Lớp học nhóm (miễn phí) |
11:20 – 12:00 | Tiết 5 – Giờ trống | |
12:00 – 13:00 | Ăn trưa / Chuẩn bị giờ lên lớp | Ăn trưa |
13:00 – 13:45 | Tiết 6 – Lớp học nhóm lớn | Giờ tự do |
13:50 – 14:35 | Tiết 7 – Lớp học 1:1 | |
14:40 – 15:25 | Tiết 8 – Lớp học nhóm nhỏ | |
15:30 – 16:15 | Tiết 9 – Lớp học nhóm lớn | |
16:20 – 17:30 | Tiết 10 – Giờ trống | |
17:30 – 18:10 | Ăn tối | Ăn tối |
18:10 – 22:00 | Tự học hoặc nghỉ ngơi, ra ngoài chơi | |
Giờ giới nghiêm | Sau 22 giờ kể cả chủ nhật | Thứ 7 và trước ngày lễ: 24:00 |
Đây là thời khóa biểu mẫu của khóa General ESL, mỗi lớp học diễn ra trong 45 phút, giải lao giữa giờ 5 phút.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Thay đổi lớp học: thứ 6 hàng tuần, học viên được phép đổi lớp học hoặc giáo viên. Tuy nhiên, khi đổi lớp học thì cần trao đổi với quản lý của trường và giới hạn số lượng lớp học muốn đổi.
Giặt giũ: được miễn phí ở ký túc xá trong trường (tuần 2 lần), hoặc có thể sử dụng máy giặt có sẵn trong phòng với các học viên ở ký túc xá bên ngoài trường.
Dọn dẹp: miễn phí ở ký túc xá rong trường (tuần 2 lần), ký túc xá bên ngoài phải trả 300 peso/ lần.
Thuê tủ lạnh: phòng đơn miễn phí, các loại phòng khác mất 1,000 peso (4 tuần), ký túc xá ngoài trường có cung cấp sẵn tủ lạnh ở mọi loại phòng.
Health Service: thứ 6 hàng tuần 15:00 ~ 17:00 sẽ có bác sĩ thăm khám, chữa bệnh.
English Day: tổ chức vào thứ 6 tuần cuối cùng của tháng. Buổi sáng kiểm tra, buổi chiều là Speech Contest, Spelling Bee, Dance Party…
Các hoạt động tình nguyện: thăm trại trẻ mồ côi, viện dưỡng lão (thường xuyên).
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
General ESL | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,720 | 3,440 | 5,160 | 6,880 | 8,600 | 10,320 |
Phòng đôi | 1,420 | 2,840 | 4,260 | 5,680 | 7,100 | 8,520 |
Phòng ba | 1,320 | 2,640 | 3,960 | 5,280 | 6,600 | 7,920 |
Intensive Power Speaking | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,840 | 3,680 | 5,520 | 7,360 | 9,200 | 11,040 |
Phòng đôi | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng ba | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
Foundation TOEIC/ IELTS | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,770 | 3,540 | 5,310 | 7,080 | 8,850 | 10,620 |
Phòng đôi | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
Phòng ba | 1,370 | 2,740 | 4,110 | 5,480 | 6,850 | 8,220 |
Full-time TOEIC/ IELTS (IELTS Guarantee 5.5/ 6.0) | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
Phòng ba | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
IELTS Guarantee 6.5 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng ba | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Junior ESL | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,940 | 3,880 | 5,820 | 7,760 | 9,700 | 11,640 |
Phòng đôi | 1,640 | 3,280 | 4,920 | 6,560 | 8,200 | 9,840 |
Phòng ba | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Basic Business | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,770 | 3,540 | 5,310 | 7,080 | 8,850 | 10,620 |
Phòng đôi | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
Phòng ba | 1,370 | 2,740 | 4,110 | 5,480 | 6,850 | 8,220 |
Advance Business | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
Phòng ba | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
Premium Business | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,960 | 3,920 | 5,880 | 7,840 | 9,800 | 11,760 |
Phòng đôi | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng ba | 1,560 | 3,120 | 4,680 | 6,240 | 7,800 | 9,360 |
ACE Program | ||||||
Loại phòng | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | |||
Phòng đơn | 784 | 1,274 | 1,666 | |||
Phòng đôi | 664 | 1,079 | 1,411 | |||
Phòng ba | 624 | 1,014 | 1,326 | |||
Focus Business | ||||||
Loại phòng | 2 tuần | |||||
Phòng đơn | 1,211 | |||||
Phòng đôi | 1,016 | |||||
Phòng ba | 951 |
Ký túc xá bên ngoài (Azon Residences) 2-3 phút đi ô tô, bán kính 10 phút đi bộ. Không giới nghiêm.
LƯU Ý KHÁC KHI NHẬP HỌC TẠI PHILINTER
Độ tuổi nhập học | 16 tuổi trở lên |
Yêu cầu đầu vào | Sơ cấp ~ Cao cấp |
Có thể nhập học vào các ngày thứ 2~ thứ 6 | Không thể |
Vinahure là công ty chuyên tư vấn du học Philippines uy tín nhất hiện nay với 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực du học. Vinahure cũng là đại diện tuyển sinh chính thức của hầu hết các trường Đại học, Học viện hàng đầu tại Philippines: CNN, Philinter, CG, CIA, CPILS…
Để biết thêm thông tin về thủ tục đăng ký nhận học bổng du học Philippines trị giá 300USD tại trường Anh ngữ CNN, liên hệ ngay đến số Hotline của chuyên viên tư vấn du học Philippines tại công ty du học Vinahure để được hướng dẫn cụ thể:
HN: 024.328.28888 / 0922.15.0000
- Địa chỉ văn phòng Hà Nội: 176 đường Láng, p.Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ văn phòng Hồ Chí Minh: Lầu 4, số 2 Trương Quốc Dung, P.8, q Phú Nhuận, HCM
- Địa chỉ văn phòng Đà Nẵng: A22 Nguyễn Văn Linh, q. Hải Châu
- Địa chỉ văn phòng Huế: 38 Đống Đa, TP Huế
VINAHURE – Nơi trí Việt tỏa sáng