CHƯƠNG TRÌNH IELTS TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ CPI
Trường Anh ngữ CPI (Cebu Pelis Institute) tọa lạc tại Cebu, sở hữu cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất cùng khuôn viên được xây dựng theo mô hình resort. CPI cung cấp nhiều khóa học từ ESL, các khóa luyện thi đến chương trình trại hè, tiếng Anh kinh doanh, … theo mô hình Sparta.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG CPI
- Tên trường: Cebu Pelis Institute (CPI)
- Năm thành lập: 2015
- Địa chỉ: Holy Family Road, Barangay Lahug, Cebu City, Philippines
- Các khóa học: ESL, IELTS, TOEIC, TOEFL, Business English, Family camp / Junior camp.
KHÓA IELTS TẠI TRƯỜNG
Nhà trường cung cấp 3 khóa IELTS, phù hợp với mọi trình độ tiếng Anh của học viên.
IELTS Preparatory | 4 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + 1 tiết 1:8 |
IELTS General | 4 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + + Practice test (2 tiết) |
IELTS Intensive | 5 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + Practice test (2 tiết) |
IELTS Guarantee (12 tuần) | 5 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + 3 tiết đặc biệt + Tự học (2 tiết) + thi thử từng kỹ năng (2 tiết)
Mock test: Mỗi thứ 7 |
IELTS Preparatory
Dành cho học viên có trình độ Beginer, low intermidiate. Các học viên đã có kiến thức tiếng Anh cơ bản nhưng chưa từng học qua IELTS, hoặc các học viên cần chứng chỉ IELTS.
Học viên sẽ làm bài kiểm tra đầu vào trước khi nhập học. Ngoài ra, học viên được thi thử IELTS mỗi tháng 1 lần vào thứ 7.
- 4 tiết 1:1 : Chọn 2 môn học ESL, 2 môn học chuyên môn IELTS
- 2 tiết nhóm 1:4 : Speaking, Listening, Discussion.
- 1 tiết 1:8 : Các hoạt động IELTS, thảo luận về IELTS.
IELTS General
Khóa học trung luyện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Với chương trình được thiết kế chuyên sâu giúp học viên tập trung phát triển tối đa thế mạnh và cải thiện điểm yếu giúp học viên nâng cao hiệu quả, đạt số điểm mong muốn.
- 4 tiết 1:1 : IELTS Reading, IELTS Writing Task 2, IELTS Listening., IELTS Speaking, IELTS Vocabulary.
- 2 tiết 1:4: ESL (Debating/ Impact topics/ Casual English), IELTS Writing Task 1.
- 1 tiết 1:8 : Các hoạt động IELTS, thảo luận về IELTS.
Cấp độ | ESL | IELTS | TOEIC | TOEFL |
Beginner | 0 – 0.5 | 0 – 2.0 | 0 – 200 | 0 – 20 |
Elementary | 1.0 – 1.5 | 2.5 – 3.0 | 200 – 400 | 20 – 40 |
Pre-intermediate | 2.0 – 2.5 | 3.5 – 4.5 | 400 – 600 | 40 – 60 |
Intermediate | 3.0 – 3.5 | 5.0 – 6.0 | 600 – 750 | 60 – 80 |
High-intermediate | 4.0 – 4.5 | 6.5 – 7.5 | 750 – 850 | 80 – 100 |
Advanced | 5.0 – 5.5 | 8.0 – 8.5 | 850 – 910 | 100 – 115 |
Proficiency | 6 | 9 | 910 – 990 | 115 – 120 |
Bảng phân chia trình độ tại CPI
IELTS Intensive
- Chương trình học cũng tương tự như khóa IELTS General, tuy nhiên học viên được học nhiều hơn 1 lớp 1:1
IELTS đảm bảo
Dành cho các học viên đã có kiến thức IELTS cơ bản ; điểm IELTS từ 3.0 trở lên hoặc tương đương. Đây là khóa học giúp học viên đạt được điểm IELTS như mong muốn trong thời gian ngắn nhất, hiệu quả cao nhất.
Yêu cầu khóa học:
- Đăng ký tối thiểu 12 tuần.
- Tham gia trên 95% tất cả các giờ học trong tuần, bao gồm cả lớp học kèm vào buổi tối.
- Tham gia 100% các bài mock test.
- Không được vượt quá 2 warning từ phía nhà trường
- Yêu cầu về điểm:
Điểm đảm bảo | Điểm đầu vào |
IELTS 4.5 | IELTS 3.0 / TOEIC 400 |
IELTS 5.5 | IELTS 4.5 / TOEIC 650 |
IELTS 6.5 | IELTS 5.5 / TOEIC 750 |
Quyền lợi khóa học:
- Tặng 1 lần phí thi IELTS chính thức
- Nếu học viên đã tuân thủ theo quy định của khóa học nhưng vẫn không đạt điểm đảm bảo, học viên sẽ được học miễn phí đến khi đạt điểm mục tiêu (Chỉ miễn học phí, không miễn Ký túc xá và các khoản phí địa phương).
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
THỜI GIAN | NỘI DUNG |
07:00 – 07:30 | Luyện Nghe (CNN) |
07:40 – 08:10 | Ăn sáng |
08:10 – 08:55 | Lớp học 1:1 |
09:00 – 09:45 | Lớp học 1:1 |
09:50 – 10:35 | Tự học |
10:40 – 11:25 | Lớp học 1:4 |
11:30 – 12:15 | Lớp học 1:8 |
12:15 – 13:15 | Ăn trưa. |
14:05 – 14:50 | Lớp học 1:1 |
14:55 – 15:40 | Lớp học 1:1 |
15:45 – 16:30 | Lớp học 1:4 |
16:35 – 17:20 | Lớp học 1:1 |
17:25 – 18:10 | Luyện Pháp âm. |
18:10 – 19:10 | Ăn tối. |
19:15 – 20:25 | Thể thao. |
20:30 – 22:00 | Luyện Nói (SSP). |
Hình ảnh của trường:
CHI PHÍ KHÓA HỌC
- Phí ghi danh : 100 USD (chỉ đóng 1 lần)
- Học phí và ký túc xá
General IELTS
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | ||
Khu A | Phòng 1 (Superior) | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng 2 (Superior) | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 | |
Phòng 2 (Deluxe) | 1.640 | 3.280 | 4.920 | 6.560 | 8.200 | 9.840 | |
Phòng 3 (Deluxe) | 1.520 | 3.040 | 4.560 | 6.080 | 7.600 | 9.120 | |
Phòng 4 (Standard) | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 | |
Khu B | Phòng 1 (Excutive) | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng 2 (Excutive A) | 1.760 | 3.520 | 5.280 | 7.040 | 8.800 | 10.560 | |
Phòng 2 (Excutive B) | 1.740 | 3.480 | 5.220 | 6.960 | 8.700 | 10.440 | |
Phòng 3 (Superior) | 1.580 | 3.160 | 4.740 | 6.320 | 7.900 | 9.480 | |
Phòng 4 (Superior) | 1.520 | 3.040 | 4.560 | 6.080 | 7.600 | 9.120 |
Intensive IELTS / IELTS Guarantee
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | ||
Khu A | Phòng 1 (Superior) | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng 2 (Superior) | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 | |
Phòng 2 (Deluxe) | 1.690 | 3.380 | 5.070 | 6.760 | 8.450 | 10.140 | |
Phòng 3 (Deluxe) | 1.570 | 3.140 | 4.710 | 6.280 | 7.850 | 9.420 | |
Phòng 4 (Standard) | 1.450 | 2.900 | 4.350 | 5.800 | 7.250 | 8.700 | |
Khu B | Phòng 1 (Excutive) | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng 2 (Excutive A) | 1.810 | 3.620 | 5.430 | 7.240 | 9.050 | 10.860 | |
Phòng 2 (Excutive B) | 1.790 | 3.580 | 5.370 | 7.160 | 8.950 | 10.740 | |
Phòng 3 (Superior) | 1.630 | 3.260 | 4.890 | 6.520 | 8.150 | 9.780 | |
Phòng 4 (Superior) | 1.570 | 3.140 | 4.710 | 6.280 | 7.850 | 9.420 |
Các khoản phí địa phương:
Khoản chi | Số tiền |
SSP | 6.800 PHP (trong thời gian 6 tháng) |
ACR-iCard | 3.300 PHP (trên 8 tuần học và giá trị trong 1 năm) |
Tiền điện | Cho khu vực ngoài KTX: 1.000 PHP/ 4 tuần |
Điện trong phòng KTX: theo thực tế tiêu thụ, khoảng 1.000 PHP/ 4 tuần | |
Tiền nước | 1.000 PHP/ 4 tuần |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí 5-8 tuần: 4.140 PHP 9-12 tuần: 9.550 PHP 13-16 tuần: 12.990 PHP 17-20 tuần: 16.430 Pes 21-24 tuần: 19.870 PHP |
Đặt cọc KTX | 3.000 PHP (Sẽ hoàn trả sau khi học xong) |
Đón sân bay | 800 PHP tại sân bay Mactan, thành phố Cebu vào cuối tuần |
Tài liệu học tập | 1.000 PHP/ 4 tuần |
Thêm lớp học 1:1 | 5.000/ 4 tuần (mỗi ngày thêm 1 lớp học 1:1) từ 18 giờ đến 19 giờ. |
Để biết thêm thông tin về khóa học, trường học và học bổng du học Philippines. Các bạn hãy liên hệ cho VINAHURE nhé!
- Công ty tư vấn du học Vinahure được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy phép thành lập vào ngày 16 tháng 08 năm 2006. Từ đó đến nay, Vinahure không ngừng nỗ lực để mang lại cho các bạn học sinh những chương trình du học tốt nhất. Với phương châm làm việc “tận tâm – chuyên nghiệp”, Vinahure là lựa chọn của rất nhiều các bạn du học sinh Việt Nam. Hơn thế, sau khi hoàn thành hồ sơ cùng Vinahure các bạn cũng đã giới thiệu rất nhiều người quen, bạn bè cùng trải nghiệm dịch vụ của chúng tôi.
- Ngoài ra Vinahure là một trong số ít những đơn vị tư vấn du học được cấp phép chính thức của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội từ năm 2007.
- Không ngừng cải thiện, không ngừng phát triển mong muốn mang đến cho du học sinh những dịch vụ tốt nhất. Vinahure đã mở nhiều văn phòng trải dài từ Bắc vào Nam, bất kỳ khi nào bạn cần, vui lòng ghé qua văn phòng gần nhất của chúng tôi tại một trong những địa chỉ dưới đây:
Tại TP.Hà Nội: Số 176 đường Láng, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
☎ 024.3282.8888
Tại TP.Hồ Chí Minh: Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.
☎ 0928.14.0000
Tại TP.Đà Nẵng: Tòa PVcombank, Đường 30/4, P.Hòa Cường Bắc, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
☎ 0928.15.0000