Trung tâm Anh ngữ MK tọa lạc tại thành phố Iloilo, Philippines – thành phố của tình yêu. Iloilo là thành phố trung tâm của đảo Panay, tỉnh Visayas, miền trung Philippines. Đây là thành phố có lịch sử lâu đời nhất và cũng là làng đại học, trung tâm thương mại, công nghiệp Philippines. Iloilo còn là thành phố an toàn và sạch sẽ nhất Philippines.Với mục tiêu trở thành trung tâm dẫn đầu về tổ chức giáo dục tốt nhất trong việc cung cấp chương trình đào tạo tiếng anh, MK education hứa hẹn mang lại cho bạn một sự khác biệt, tiết kiệm và hiệu quả. Phát triển và nuôi dưỡng năng lực học tập, sự tự tin về kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh trong một môi trường đa quốc gia hiện đại. MK còn là nơi giao lưu ngôn ngữ, văn hóa giữa các quốc gia và dân tộc. Kết nối con người với nhau thông qua các hoạt động dã ngoại, từ thiện và lễ hội.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHOÁ HỌC | LỚP HỌC CHÍNH | LỚP TỰ HỌC |
ESL 1 | 4 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm 1:5 | 2 giờ |
ESL 2 | 4 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 | |
ESL 3 | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm 1:5 | |
ESL 4 | 5 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 | |
ESL 5 | 5 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 | |
Premium | 7 giờ 1:1 | |
TOEIC | 6 giờ 1:1 | |
IELTS | 6 giờ 1:1 |
KHÓA ESL (1~5, Premium)
Khóa ESL được chia làm 6 loại: ESL 1~5 và Premium tùy theo mức độ số tiết 1:1 mỗi ngày. Nội dung trong các lớp 1:1 bao gồm tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp, từ vựng… Mỗi loại sẽ được phân tiếp thành 5 cấp độ, trong đó lại chia chi tiết hơn thành 10 bậc. Trung bình học viên sẽ cần 4 tuần để hoàn thiện một bậc. Lớp học chính thức diễn ra từ 6-8 giờ mỗi ngày. Lớp buổi tối học viên được tự do tham gia, hoàn toàn miễn phí. Môn học trong lớp buổi tối thông thường sẽ là ngữ pháp, TOEIC, luyện tập phỏng vấn.
KHÓA IELTS/ TOEIC
Học viên có thể đăng ký tham gia các khóa luyện thi chứng chỉ từ 4 tuần trở lên. Nhà trường tiến hành cho học viên thi thử nhiều hơn một lần mỗi tháng. Cũng như khi học ESL, học viên TOEIC, IELTS có thể tham gia lớp buổi tối miễn phí. Ngoài ra nếu đăng ký học 12 và 16 tuần, học viên có thể lựa chọn học đảm bảo điểm. Chỉ cần vượt qua bài kiểm tra của MK, nhà trường sẽ cho phép bạn tham gia khóa học này.
Điều kiện nhập học khóa TOEIC đảm bảo điểm
– Khóa đảm bảo TOEIC 660 điểm: Yêu cầu đầu vào TOEIC 350 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
– Khóa đảm bảo TOEIC 700 điểm: Yêu cầu đầu vào TOEIC 530 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
– Khóa đảm bảo TOEIC 850: Yêu cầu đầu vào TOEIC 700 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
Điều kiện nhập học khóa IELTS đảm bảo điểm
– Đảm bảo IELTS 5.0: Yêu cầu đầu vào IELTS 4.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
– Đảm bảo IELTS 6.0: Yêu cầu đầu vào IELTS 5.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
– Đảm bảo IELTS 6.5: Yêu cầu đầu vào IELTS 6.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
» CÁC BÀI KIỂM TRA
MK chia trình độ học viên thành 10 thang bậc tương ứng với 5 cấp độ. Trung bình cứ mỗi 4 tuần, học viên sẽ hoàn thành một bậc. Để kiểm tra sự tiến bộ của học viên, nhà trường đều tổ chức các bài thi đánh giá định kỳ mỗi tháng.
- Cấp độ Lower Beginner: Giai đoạn 1A – 1B
- Cấp độ Uper Beginner: Giai đoạn 2A- 2B
- Cấp độ Lower Intermediate: Giai đoạn 3A – 3B
- Cấp độ Upper Intermediate: Giai đoạn 4A – 4B
- Cấp độ Advanced: Giai đoạn 5A – 5B
Nhà trường sẽ đánh giá chi tiết sự tiến bộ của học viên trên nhiều phương diện như nghe, đọc hiểu, ngữ pháp, từ vựng… học viên sẽ được thông báo kết quả và được điều chỉnh cấp độ học tập ở từng kỹ năng phù hợp với kết quả đó.
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian | Thứ hai đến thứ năm | Thứ sáu |
07: 00 ~ 08: 00 | Ăn sáng | Ăn sáng |
08: 00 ~ 08: 50 | Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ | Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
09: 00 ~ 09: 50 | ||
10: 00 ~ 10: 50 | ||
11: 00 ~ 11: 50 | ||
12: 00 ~ 13: 00 | Ăn trưa | Ăn trưa |
13: 00 ~ 14: 00 | Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ | Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
14: 00 ~ 15: 00 | ||
15: 00 ~ 16: 00 | ||
16: 00 ~ 17: 00 | ||
17: 00 ~ 18: 00 | Ăn tối | Ăn tối |
18: 00 ~ 19: 00 | Nghỉ giải lao | Học viên sinh hoạt tự do |
19: 00 ~ 20: 00 | Lớp đặc biệt | |
20: 00 ~ 22: 30 | Tự học, nghỉ ngơi |
※ Giờ giới nghiêm:
- Đối với học viên Sparta: Từ chủ nhật đến thứ năm, học viên không được ra khỏi trường. Thứ sáu, thứ bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau. Chủ nhật, học viên phải trở về trước 22:00
- Đối với học viên Semi Sparta: Từ chủ nhật đến thứ năm, học viên phải trở về trường trước 22:00. Thứ sáu, thứ bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau. Chủ nhật, học viên phải trở về trước 22:00
- Học viên nếu đi du lịch, có thể qua đêm bên ngoài trường khi có sự cho phép.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
- Giặt giũ 3 lần/ tuần (đồ lót và vớ thì học viên sẽ tự giặt)
- Thứ sáu cuối cùng của tháng, nhà trường tổ chức các hoạt động thể thao như bóng đá, golf….
- Nhiều cuộc thi được tổ chức như thi đọc, nói, spelling contest…
- Các sự kiện tổ chức theo nhiều lễ hội hằng năm như: Giáng sinh, Halloween…
- Các hoạt động tình nguyện: Thăm trại trẻ mồ côi, viện dưỡng lão hằng tháng. Học viên sẽ được cấp giấy chứng nhận tham gia tình nguyện từ chính phủ Philippines.
- Hỗ trợ học viên di chuyển từ MK đến các trường đại học: Khoảng cách tới Đại học CPU là 3 phút và Đại học UP là 10 phút.
- Tổ chức các chuyến tham quan đảo Boracay
- Cuối tuần, học viên có thể đến resort Anni để thư giãn hoặc tham quan nhà thờ Miyagao – di sản văn hóa thế giới.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
ESL 1 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng 2+1 | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng đôi | 1,330 | 2,660 | 3,990 | 5,320 | 6,650 | 7,980 |
Phòng ba | 1,250 | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 7,500 |
ESL 2 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng 2+1 | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Phòng đôi | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng ba | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
ESL 3 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Phòng 2+1 | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
Phòng đôi | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Phòng ba | 1,330 | 2,660 | 3,990 | 5,320 | 6,650 | 7,980 |
ESL 4 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng 2+1 | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng đôi | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
Phòng ba | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
ESL 5 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,680 | 3,360 | 5,040 | 6,720 | 8,400 | 10,080 |
Phòng 2+1 | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng đôi | 1,490 | 2,980 | 4,470 | 5,960 | 7,450 | 8,940 |
Phòng ba | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Premium/ IELTS | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng 2+1 | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng đôi | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
Phòng ba | 1,430 | 2,860 | 4,290 | 5,720 | 7,150 | 8,580 |
TOEIC | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng 2+1 | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng đôi | 1,460 | 2,920 | 4,380 | 5,840 | 7,300 | 8,760 |
Phòng ba | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 6,000 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 3,230 peso, 9~12 tuần: 7,730 peso, 13~16 tuần: 10,260 peso, 17~20 tuần: 12,790 peso, 21~24 tuần: 15,320 peso |
ACR – ICard | 3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Tiền điện | Tính theo số điện thực tế đã sử dụng (4 tuần khoảng 1,000~1,500 Peso) |
Tiền nước | 500 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | $30 (sân bây Iloilo) |
Đưa ra sân bay | 500 peso |
Tài liệu học tập | 250~400 Peso/ cuốn (trung bình 1,200 Peso/ 4 tuần) |
Đặt cọc KTX | 100 USD, được hoàn lại trước khi về nước |
Học thêm lớp 1:1 (4 tuần) | ESL: 130 USD; TOEIC: 140 USD; IELTS: 150 USD |
Chi phí ở lại thêm | 1,000 Peso/ 1 đêm |
– Về nguyên tắc, học viên sẽ đến trường vào chủ nhật và rời trường vào lúc 11 giờ sáng thứ bảy của tuần học cuối cùng.
– Học viên có thể nhập học vào các ngày trong tuần.
– Lớp học đầu tiên được tổ chức nửa ngày (buổi chiều đầu tiên sau khi nhập học)
Tham khảo thêm tại:
>>> Hướng dẫn thủ tục nhập cảnh và nối chuyến tại sân bay MANILA – PHILIPPINES
>>> Cam kết đầu ra IELTS 6.5 trong vòng 12 tuần
>>> Điều kiện du học Philippines 2019 như thế nào?
Học viên của Vinahure khi tham gia Khóa học IELTS đảm bảo 12 tuần sẽ được hưởng những quyền lợi:
- Tư vấn miễn phí tại công ty, tại nhà hoặc nơi làm việc của bạn
- Dịch vụ miễn phí
- Dịch thuật miễn phí
- Miễn phí ghi danh (tùy từng trường)
- Tặng phiếu học bổng trị giá từ 100 – 800 usd (tùy từng trường và thời điểm)
- Tặng voucher trị giá 100USD cho lần đăng ký tiếp theo
Vinahure là công ty chuyên tư vấn du học Philippines uy tín nhất hiện nay với 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực du học. Vinahure cũng là đại diện tuyển sinh chính thức của hầu hết các trường Đại học, Học viện hàng đầu tại Philippines: ZA, SMEAG, PHILNTER, GITC, CIEC, CNN, Philinter, CG, CIA, CPILS…
Liên hệ Hotline cho chuyên viên tư vấn du học Philippines tại công ty du học Vinahure để được hướng dẫn cụ thể:
HN: 024.328.28888 / 0922.15.0000
- Địa chỉ văn phòng Hà Nội: 176 đường Láng, p.Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ văn phòng Hồ Chí Minh: Lầu 4, số 2 Trương Quốc Dung, P.8, q Phú Nhuận, HCM
- Địa chỉ văn phòng Đà Nẵng: tầng 10 , Vĩnh Trung Plaza , 255- 257 Ông Ích Khiêm, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng
- Địa chỉ văn phòng Huế: 38 Đống Đa, TP Huế
VINAHURE – Nơi trí Việt tỏa sáng