I-Breeze là trường Anh ngữ sở hữu khuôn viên hiện đại, sang trọng có tiền thân là trường BOC (Best of Cebu). Nhà trường đào tạo học viên theo hình thức Semi-sparta.
I-Breeze có thế mạnh đào tạo ESL, giúp học viên phát triển các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong các tình huống thực tế khi sử dụng tiếng Anh.
CHƯƠNG TRÌNH ESL TẠI I-BREEZE
Khóa học | Các tiết chính | Tiết tự chọn |
Power ESL | 6 tiết 1:1 + 1 tiết nhóm + 1 tiết nhóm giáo viên Canada | 1 tiết |
Light ESL | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm | |
Intensive Speaking | 5 tiết 1:1 | |
JUNIOR ESL | 6 tiết 1:1 |
- Lớp nhóm (Giáo viên Philippines): Tối đa 5 học viên
- Lớp nhóm (Giáo viên Canada): Tối đa 10 học viên
- Thời gian mỗi tiết: 45 phút
Nội dung các lớp học:
Khóa Power Speaking
Nội dung các lớp | ||
Lớp 1:1 | 6 lớp | Reading, Writing, Speaking, Listening, Grammar, Hội thoại |
Lớp nhóm | 1 lớp | Kỹ năng Diễn đạt & Tranh luận |
Lớp bản xứ | 1 lớp | Kỹ năng phát âm & giao tiếp (Sinh viên trình độ A1 tham gia lớp học với giáo viên người Philippines) |
Lớp đặc biệt | 1 lớp | Voca, Pops English, Zumba, etc |
Khóa Light ESL
Số lớp/ ngày | Nội dung các lớp | |
Lớp 1:1 | 4 lớp | Reading, Listening, Speaking, Grammar |
Lớp nhóm | 2 lớp | Kỹ năng Tranh luận, diễn thuyết tiếng anh |
Lớp đặc biệt | 1 lớp | Kỹ năng Tranh luận, diễn thuyết tiếng anh |
Khóa Intensive Speaking
Số lớp/ ngày | Nội dung các lớp | |
Lớp 1:1 | 5 lớp | – Bắt buộc : Speaking, Hội thoại, Grammar – 2 lớp tự chọn: Reading, Listening, Writing |
Lớp đặc biệt | 1 lớp | Voca, Pops English, Zumba, etc |
Khóa Junior ESL:
Số lớp/ ngày | Nội dung các lớp | |
Lớp 1:1 | 6 lớp | Reading 1 & 2, Vocabulary, Hội thoại 1 & 2, Grammar |
Lớp đặc biệt | 1 lớp | Diary (Bài tập về nhà) |
- Chấp nhận trẻ em từ 5-14 tuổi cùng với cha / mẹ.
- Phụ huynh cần lựa chọn trong số các khóa học thường xuyên được cung cấp cho người lớn.
- Học sinh chưa thành niên: 18 tuổi (tuổi quốc tế), tính theo ngày đến nhập học
- Tất cả học sinh Vị thành niên phải đăng ký khóa học Junior, nhưng từ học sinh vị thành niên trên 15 tuổi có thể chọn các khóa học khác với học phí chương trình Junior.
- Học sinh Thiếu niên & Trẻ vị thành niên phải tuân theo chính sách của nhà trường.
- Nếu học sinh Junior & Minor ở một mình mà không có cha / mẹ, nhà trường sẽ thu phí $100/4 tuần như phí giám hộ
CÁC KHOẢN CHI PHÍ
- Ghi danh: 100 USD.
- Đón sân bay:
- Chủ nhật: 50 USD / người / lần
- Thứ bảy: 20 USD / người / lần
- Học phí và Ký túc xá:
Khóa Power ESL
Thời gian học | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng 1 | 1,960 | 3,920 | 5,880 | 7,840 | 9,800 | 11,760 |
Phòng 2 | 1,760 | 3,520 | 5,280 | 7,040 | 8,800 | 10,560 |
Phòng 3 | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng 4 | 1,590 | 3,180 | 4,770 | 6,360 | 7,950 | 9,540 |
Khóa Light ESL
Thời gian học | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng 1 | 1,780 | 3,560 | 5,340 | 7,120 | 8,900 | 10,680 |
Phòng 2 | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng 3 | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng 4 | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Khóa Intensive Speaking
Thời gian học | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng 1 | 1,820 | 3,640 | 5,460 | 7,280 | 9,100 | 10,920 |
Phòng 2 | 1,620 | 3,240 | 4,860 | 6,480 | 8,100 | 9,720 |
Phòng 3 | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng 4 | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Khóa Junior ESL
Thời gian học | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng 1 | 2,080 | 4,160 | 6,240 | 8,320 | 10,400 | 12,480 |
Phòng 2 | 1,880 | 3,760 | 5,640 | 7,520 | 9,400 | 11,280 |
Phòng 3 | 1,780 | 3,560 | 5,340 | 7,120 | 8,900 | 10,680 |
Phòng 4 | 1,710 | 3,420 | 5,130 | 6,840 | 8,550 | 10,260 |
- Các khoản phí địa phương (đóng tại Philippines)
Loại phí | Số tiền | Ghi chú | |
SSP | 6,800 | Thời hạn: 6 tháng | |
ARC I Card | 3,500 | Học viên ở từ 59 ngày trở lên | |
Gia hạn Visa | Lần 1 | 4,140 | 30 ngày đầu: Miễn phí |
Lần 2 | 5,410 | ||
Lần 3 | 3,440 | ||
Lần 4 | 4,040 | ||
Lần 5 | 3,440 | ||
Cọc ký túc xá | 3,000 | Được hoàn khi học viên rời ký túc xá (Không làm hỏng đồ trong phòng) | |
Phí bảo trì | 1,600 PHP / 4 tuần | ||
Tài liệu học | Từ 1,500 đến 2,000 PHP cho mỗi 4 tuần | Tùy thuộc vào chương trình học | |
Thẻ học sinh (2 chiếc) | 400 | ||
Tiền điện | 20 PHP/ 1 KW | ||
Giặt ủi | 35 PHP / 1 Kg |
Để biết thêm thông tin về khóa học, trường học và học bổng du học Philippines. Các bạn hãy liên hệ cho VINAHURE nhé!
Công ty tư vấn du học Vinahure được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy phép thành lập vào ngày 16 tháng 08 năm 2006. Từ đó đến nay, Vinahure không ngừng nỗ lực để mang lại cho các bạn học sinh những chương trình du học tốt nhất. Với phương châm làm việc “tận tâm – chuyên nghiệp”, Vinahure là lựa chọn của rất nhiều các bạn du học sinh Việt Nam. Hơn thế, sau khi hoàn thành hồ sơ cùng Vinahure các bạn cũng đã giới thiệu rất nhiều người quen, bạn bè cùng trải nghiệm dịch vụ của chúng tôi.
Ngoài ra Vinahure là một trong số ít những đơn vị tư vấn du học được cấp phép chính thức của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội từ năm 2007.
Không ngừng cải thiện, không ngừng phát triển mong muốn mang đến cho du học sinh những dịch vụ tốt nhất. Vinahure đã mở nhiều văn phòng trải dài từ Bắc vào Nam, bất kỳ khi nào bạn cần, vui lòng ghé qua văn phòng gần nhất của chúng tôi tại một trong những địa chỉ dưới đây:
Tại TP.Hà Nội:
Số 176 đường Láng, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
☎ 024.3282.8888
Tại TP.Hồ Chí Minh:
Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.
☎ 0928.14.0000
Tại TP.Đà Nẵng:
Tòa PVcombank, Đường 30/4, P.Hòa Cường Bắc, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
☎ 0928.15.0000