3D Academy là một học viện tại Cebu, Philippines. Trường chuyên về các khóa đào tạo Tiếng Anh như Ngôn ngữ Thứ hai (ESL) thực tế, các khóa học TOEIC, IELTS, TOEFL và Tiếng Anh Thương mại. Trường cũng cung cấp đầy đủ các chương trình để đào tạo kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh của học sinh.
ESL là một khóa học được đánh giá rất cao tại trường. Trường cung cấp các khóa ESL với 7 tiết học mỗi ngày và 1 lớp tự chọn (miễn phí). Các khóa học nhìn chung giống nhau, chỉ khác nhau về số lượng tiết 1:1.
Cụ thể:
Practical ESL | 4 tiết 1:1 + 3 tiết học nhóm + 1 tiết tự chọn |
Intensive ESL | 5 tiết 1:1 + 3 tiết học nhóm + 1 tiết tự chọn |
Platinum ESL | 6 tiết 1:1 + 3 tiết học nhóm |
Power 1:1 | 7 tiết 1:1 + 1 tiết tự chọn |
Native ESL | * 4 tiết 1:1 + 3 tiết học nhóm + 1 tiết tự chọn |
*Học viên sẽ được học toàn thời gian với các giáo viên đến từ Mỹ, Anh để phát âm chuẩn hơn. Lớp học phù hợp với các học viên muốn sang Mỹ, Anh, Úc, Canada.
Kiểm tra trình độ đầu vào:
Các học viên trong ngày kiểm tra trình độ
Vào ngày đầu tiên của trường, tất cả học sinh cần phải làm bài kiểm tra Đầu vào để xác định trình độ của mình. Sau đó, tất cả học sinh sẽ được phân thành 6 cấp độ như sau:
Beginner | Chỉ có thể nhận ra một vài từ tiếng Anh. |
High Beginner | Có thể sử dụng tiếng Anh để giới thiệu bản thân và trò chuyện cơ bản. |
Low-Intermediate | Có thể sử dụng tốt tiếng Anh để đàm thoại cơ bản. |
Intermediate | Có thể sử dụng tiếng Anh để trò chuyện cơ bản và hiểu ý nghĩa của đối phương. |
High-Intermediate | Có thể sử dụng tiếng Anh để trò chuyện bình thường và hiểu ý nghĩa của đối phương trong thời gian ngắn. |
Advance | Có thể sử dụng tốt tiếng Anh để trò chuyện thông thường và hiểu ý của đối phương cũng như bày tỏ ý kiến của riêng mình mà không gặp bất kỳ vấn đề gì. |
Thời khóa biểu mẫu (Thứ Hai-Thứ Sáu)
Thời gian | Hoạt động | |
07:00 ~ 08:00 | Bữa sáng | |
08:00 ~ 08:50 | Tiết 1 | Lớp 1:1 |
09:00 ~ 09:50 | Tiết 2 | Lớp nhóm |
10:00 ~ 10:50 | Tiết 3 | Lớp 1:1 |
11:00 ~ 10:50 | Tiết 4 | Lớp nhóm |
12:00 ~ 13:00 | Bữa trưa | |
13:00 ~ 13:50 | Tiết 5 | Lớp 1:1 |
14:00 ~ 14:50 | Tiết 6 | Lớp nhóm |
15:00 ~ 15:50 | Tiết 7 | Lớp 1:1 |
16:00 ~ 16:50 | Tiết 8 | Lớp tự chọn |
17:00 ~ 17:50 | Tiết 9 | N/A |
18:00 ~ 19:00 | Bữa tối |
Học viên có thể sắp xếp các lớp học nhóm theo yêu cầu của họ.
Các giáo viên người Anh, Mỹ
Các lớp nhóm | Target skill | Tiêu đề |
Lớp nhóm 1:5 Lớp nhóm 1:6 (native class) Lớp 1:8 TOEIC, IELTS, TOEFL |
Kỹ năng đàm thoại về các vấn đề xã hội và du lịch. | Thực hành tiếng anh giao tiếp |
Kỹ năng phỏng vấn xin việc, kỹ năng thuyết trình kinh doanh. | Thực hành tiếng Anh thương mại | |
Kỹ năng đọc và hiểu thực tế với tin tức, blog trên mạng xã hội, tạp chí. | Hiểu biết đa phương tiện | |
Sử dụng tiếng Anh thực tế. | Thực hành tiếng Anh chính thức và không chính thức | |
Giảm trọng âm, phát âm, chuyển giao, trôi chảy. | Luyện nói | |
Ghi nhớ các cụm từ hữu ích, thuyết trình tại lớp | Demo tiếng Anh | |
Kiểm tra lời thoại, ghi nhớ các cụm từ, luyện tập cách pha trộn âm thanh. | Thực hành hiểu phim | |
Luyện thi TOEIC / IELTS / TOEFL Reading / Listening và cả phần Nói và Viết | TOEIC/IELTS/TOEFL | |
Biểu thức tiếng Anh Mỹ tần suất cao, nghe tập trung, chế nhạo (hội thoại nhỏ). | Giao tiếp bản ngữ |
HỌC PHÍ (USD)
- Phí ghi danh : 100 USD
- Phí đón (một chiều từ sân bay đến trường) : 30 USD
- Chi phí trong bảng đã bao gồm: Học phí, Ăn ở, 3 bữa ăn / ngày (Kể cả cuối tuần), giặt là, dọn phòng, sử dụng phòng gym và WIFI miễn phí.
* Nhà trường có quyền điều chỉnh giá khi thấy phù hợp
Practical ESL
Loại phòng | Thời gian | |||||||
1 Tuần | 2 Tuần | 3 Tuần | 4 Tuần | 8 Tuần | 12 Tuần | 16 Tuần | 24 Tuần | |
Phòng 1 | 543 | 1042 | 1497 | 1736 | 3472 | 5208 | 6944 | 10,416 |
Phòng 2 | 493 | 946 | 1359 | 1576 | 3152 | 4728 | 6304 | 9456 |
Phòng 3 | 427 | 820 | 1178 | 1366 | 2732 | 4098 | 5464 | 8196 |
Phòng 4 | 396 | 760 | 1092 | 1266 | 2532 | 3798 | 5064 | 7596 |
Phòng 6 | 361 | 694 | 997 | 1156 | 2312 | 3468 | 4624 | 6936 |
Phòng 1 P. Hotel | 618 | 1186 | 1704 | 1976 | 3952 | 5928 | 7904 | 11,856 |
Phòng 2 P. Hotel | 536 | 1030 | 1480 | 1716 | 3432 | 5148 | 6864 | 10,296 |
Phòng 1 Tsai Hotel | 580 | 1114 | 1601 | 1856 | 3712 | 5568 | 7424 | 11,136 |
Phòng 2 Tsai Hotel | 493 | 946 | 1359 | 1576 | 3152 | 4728 | 6304 | 9456 |
Intensive ESL
Loại phòng | Thời gian | |||||||
1 Tuần | 2 Tuần | 3 Tuần | 4 Tuần | 8 Tuần | 12 Tuần | 16 Tuần | 24 Tuần | |
Phòng 1 | 602 | 1156 | 1661 | 1926 | 3852 | 5778 | 7704 | 11,556 |
Phòng 2 | 552 | 1060 | 1523 | 1766 | 3532 | 5298 | 7064 | 10,596 |
Phòng 3 | 486 | 934 | 1342 | 1556 | 3112 | 4668 | 6224 | 9336 |
Phòng 4 | 455 | 874 | 1256 | 1456 | 2912 | 4368 | 5824 | 8736 |
Phòng 6 | 421 | 808 | 1161 | 1346 | 2692 | 4038 | 5384 | 8076 |
Phòng 1 P. Hotel | 677 | 1300 | 1868 | 2166 | 4332 | 6498 | 8664 | 12,996 |
Phòng 2 P. Hotel | 596 | 1144 | 1644 | 1906 | 3812 | 5718 | 7624 | 11,436 |
Phòng 1 Tsai Hotel | 639 | 1228 | 1765 | 2046 | 4092 | 6138 | 8184 | 12,276 |
Phòng 2 Tsai Hotel | 552 | 1060 | 1523 | 1766 | 3532 | 5298 | 7064 | 10,596 |
Platinum ESL và Power 1:1
*Hai khóa này có học phí giống nhau
Loại phòng | Thời gian | |||||||
1 Tuần | 2 Tuần | 3 Tuần | 4 Tuần | 8 Tuần | 12 Tuần | 16 Tuần | 24 Tuần | |
Phòng 1 | 658 | 1264 | 1816 | 2106 | 4212 | 6318 | 8424 | 12,636 |
Phòng 2 | 608 | 1168 | 1678 | 1946 | 3892 | 5838 | 7784 | 11,676 |
Phòng 3 | 543 | 1042 | 1497 | 1736 | 3472 | 5208 | 6944 | 10,416 |
Phòng 4 | 511 | 982 | 1411 | 1636 | 3272 | 4908 | 6544 | 9816 |
Phòng 6 | 477 | 916 | 1316 | 1526 | 3052 | 4578 | 6104 | 9156 |
Phòng 1 P. Hotel | 733 | 1408 | 2023 | 2346 | 4692 | 7038 | 9384 | 14,076 |
Phòng 2 P. Hotel | 652 | 1252 | 1799 | 2086 | 4172 | 6258 | 8344 | 12,516 |
Phòng 1 Tsai Hotel | 696 | 1336 | 1920 | 2226 | 4452 | 6678 | 8904 | 13,356 |
Phòng 2 Tsai Hotel | 608 | 1168 | 1678 | 1946 | 3892 | 5838 | 7784 | 11,676 |
Native ESL
Loại phòng | Thời gian | |||||||
1 Tuần | 2 Tuần | 3 Tuần | 4 Tuần | 8 Tuần | 12 Tuần | 16 Tuần | 24 Tuần | |
Phòng 1 | 564 | 1084 | 1558 | 1806 | 3612 | 5418 | 7224 | 10,836 |
Phòng 2 | 514 | 988 | 1420 | 1646 | 3292 | 4938 | 6584 | 9876 |
Phòng 3 | 449 | 862 | 1239 | 1436 | 2872 | 4308 | 5744 | 8616 |
Phòng 4 | 418 | 802 | 1152 | 1336 | 2672 | 4008 | 5344 | 8016 |
Phòng 6 | 383 | 736 | 1057 | 1226 | 2452 | 3678 | 4904 | 7356 |
Phòng 1 P. Hotel | 639 | 1228 | 1765 | 2046 | 4092 | 6138 | 8184 | 12,276 |
Phòng 2 P. Hotel | 558 | 1072 | 1540 | 1786 | 3572 | 5358 | 7144 | 10,716 |
Phòng 1 Tsai Hotel | 602 | 1156 | 1661 | 1926 | 3852 | 5778 | 7704 | 11,556 |
Phòng 2 Tsai Hotel | 514 | 988 | 1420 | 1646 | 3292 | 4938 | 6584 | 9876 |
Ưu đã của VINAHURE khi đăng ký học tại 3D ACADEMY
- Tặng Vali du học, notebook (số lượng có hạn)
- Tặng vé máy bay khứ hồi (có điều kiện)
- Tặng Bảo hiểm du lịch (có điều kiện)
- Miễn phí 100% phí làm hồ sơ (Áp dụng cho tất cả các khóa học)
Mọi thắc mắc về du học Philippines 2021 xin liên hệ: 037.246.5555
Vinahure là công ty chuyên tư vấn du học Philippines uy tín nhất hiện nay với 15 năm kinh nghiệm. Vinahure – Đại diện tuyển sinh chính thức của các trường: ZA, SMEAG, GITC, CIEC, CNN, TARGET,CG, CIA, CPILS…
Liên hệ Hotline: HN: 024.328.28888 / 037.246.5555 để được hướng dẫn cục thể.
Hoặc qua trực tiếp văn phòng Vinahure tại:
- VPHN: Số 176 Đường Láng – Đống Đa – Hà Nội
- VPHCM: Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển – P.2 – Q.Tân Bình – Hồ Chí Minh
- VPĐN: Tòa PVcombank – Đường 30/4 – P.Hòa Cường Bắc – Q.Hải Châu – TP. Đà Nẵng.