Thành lập từ năm 2007, trường Anh ngữ JIC tọa lạc tại Baguio đã không ngừng phát triển và ngày càng thu hút nhiều du học sinh hơn. Trường cũng đã trở thành địa điểm thi IELTS chính thức được ủy quyền bởi IDP.
Khóa ELS tại trường là một trong hai khóa học được nhiều du học sinh lựa chọn nhất.
ESL TẠI JIC
ESL là viết tắt của “English as a Second Language”, nghĩa là tiếng Anh giống như ngôn ngữ thứ hai. Chương trình này giúp học viên cải thiện và nâng cao các kỹ năng tiếng Anh từ trình độ cơ bản đến nâng cao.
Nhà trường hiện cung cấp 3 chương trình ESL và cả 3 đều được đào tạo theo 2 mô hình: Sparta và Semi-Sparta. Học viên có thể lựa chọn khóa học và hình thức đào tạo phù hợp.
Điểm đặc biệt là học viên
JIC tập trung đào tạo về 2 kỹ năng: Speaking và Written. Mỗi cuối tháng sẽ tổ chức kiểm tra trình độ các học viên.
Khóa học | Số tiết học 1 ngày | Tự học | Kiểm tra từ |
ESL Light | 4 tiết 1:1 + 2 tiết lớp nhóm | 2 giờ | 30 phút |
ESL Standard | 6 tiết 1:1 + 2 tiết lớp nhóm | ||
ESL Premium | 8 tiết 1:1 + 2 tiết lớp nhóm |
- Thời gian mỗi tiết: 45 phút
- Thời gian nghỉ giữa mỗi tiết: 5 phút
Sparta: Học viên chọn học theo chương trình Sparta thì bắt buộc phải tham gia 2 giờ tự học và 30 phút kiểm tra từ.
Semi-Sparta: Học viên không bắt buộc tham gia tự học và kiểm tra từ.
Hình ảnh tài liệu giảng dạy
Nội dung các tiết ESL tại JIC
- Các lớp 1:1 : Listening, Reading, Writing, Speaking
- Các lớp đặc biệt (lớp 1:1): Tiếng Anh nghề nghiệp (chung), Phỏng vấn công việc, tiếng Anh kinh doanh (tranh luận/ writing) , TOEIC (listening, writing, speaking, TOEIC tổng quát)
*Học viên lớp ESL có thể chọn tham gia các lớp 1:1 này tùy vào mục tiêu và trình độ của học viên.
- Các lớp nhóm: Pronunciation, Grammar, Introduction to IELTS
- Kiểm tra từ vựng: Từ thứ 2 đến thứ sáu, 30phút mỗi ngày
- 2 giờ tự học có quản lý
HỌC PHÍ VÀ KÝ TÚC XÁ (USD)
Phí ghi danh: 100 USD (chỉ đóng 1 lần, không hoàn trả)
IB ESL Light
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn (Studio) | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng đôi (Studio) | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng ba (Studio) | 1,340 | 2,680 | 4,020 | 5,360 | 6,700 | 8,040 |
Phòng bốn (Studio) | 1,340 | 2,680 | 4,020 | 5,360 | 6,700 | 8,040 |
Phòng bốn (Loft) | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
IB ESL Standard
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn (Studio) | 1,860 | 3,720 | 5,580 | 7,440 | 9,300 | 11,160 |
Phòng đôi (Studio) | 1,680 | 3,360 | 5,040 | 6,720 | 8,400 | 10,080 |
Phòng ba (Studio) | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng bốn (Studio) | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng bốn (Loft) | 1,590 | 3,180 | 4,770 | 6,360 | 7,950 | 9,540 |
PS Light (ESL, Real Business, Working Holiday, TOEIC)
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn (Studio) | 1,710 | 3,420 | 5,130 | 6,840 | 8,550 | 10,260 |
Phòng đôi (Studio) | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng ba (Studio) | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng bốn (Studio) | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng bốn (Loft) | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
PS Standard (ESL, Real Business, Working Holiday, TOEIC)
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn (Studio) | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi (Studio) | 1,730 | 3,460 | 5,190 | 6,920 | 8,650 | 10,380 |
Phòng ba (Studio) | 1,590 | 3,180 | 4,770 | 6,360 | 7,950 | 9,540 |
Phòng bốn (Studio) | 1,590 | 3,180 | 4,770 | 6,360 | 7,950 | 9,540 |
Phòng bốn (Loft) | 1,640 | 3,280 | 4,920 | 6,560 | 8,200 | 9,840 |
Phí địa phương (nộp tại Philippines)
SSP | 6,300 PHP (Giấy phép học tập đặc biệt). Thời hạn: 6 tháng |
Gia hạn visa | Lần 1: 3,440 PHP Lần 2: 4,710 PHP Lần 3: 2,740 PHP Lần 4: 2,740 PHP Lần 5: 2,740 PHP *30 ngày đầu tiên được miễn phí Visa |
ACR – ICard | 3,300 PHP |
ID card | 200 PHP (1 lần cấp lại) |
Điện + Nước | 2,000 PHP / 4 tuần |
Đón tại sân bay Manila | 2,800 PHP (3 người trở lên) 5,000 PHP (2 người) 9,000 PHP (1 người) |
Tài liệu học tập | 4 tuần: từ 1,200 PHP đến 1,700 PHP |
Cọc KTX | 3,000 PHP (được hoàn lại khi học viên kết thúc khóa học) |
Phí bảo trì | 800 PHP / 4 tuần |
Phí giặt sấy | 1 lần giặt ủi là 100 PHP |
Đặt cọc KTX | 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. |
Để biết thêm thông tin về khóa học, trường học và học bổng du học Philippines. Các bạn hãy liên hệ cho VINAHURE nhé!
Công ty tư vấn du học Vinahure được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy phép thành lập vào ngày 16 tháng 08 năm 2006. Từ đó đến nay, Vinahure không ngừng nỗ lực để mang lại cho các bạn học sinh những chương trình du học tốt nhất. Với phương châm làm việc “tận tâm – chuyên nghiệp”, Vinahure là lựa chọn của rất nhiều các bạn du học sinh Việt Nam. Hơn thế, sau khi hoàn thành hồ sơ cùng Vinahure các bạn cũng đã giới thiệu rất nhiều người quen, bạn bè cùng trải nghiệm dịch vụ của chúng tôi.
Ngoài ra Vinahure là một trong số ít những đơn vị tư vấn du học được cấp phép chính thức của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội từ năm 2007.
Không ngừng cải thiện, không ngừng phát triển mong muốn mang đến cho du học sinh những dịch vụ tốt nhất. Vinahure đã mở nhiều văn phòng trải dài từ Bắc vào Nam, bất kỳ khi nào bạn cần, vui lòng ghé qua văn phòng gần nhất của chúng tôi tại một trong những địa chỉ dưới đây:
Tại TP.Hà Nội: Số 176 đường Láng, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
☎ 024.3282.8888
Tại TP.Hồ Chí Minh: Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.
☎ 0928.14.0000
Tại TP.Đà Nẵng: Tòa PVcombank, Đường 30/4, P.Hòa Cường Bắc, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
☎ 0928.15.0000