Là trường Anh ngữ chú trọng đến sự thoải mái và tự học của học viên, Cella là một ngôi trường tuyệt vời dành cho những bạn yêu thích tự do và có tinh thần tự học cao. Các quy định tại CELLA tương đối dễ hơn so với các trường khác, tuy nhiên nhà trường vẫn có giờ giới nghiêm và yêu cầu học viên phải tham gia các lớp học tự chọn trong 4 tuần đầu tiên.
Các đặc điểm của CELLA
- Trường có 2 cơ sở: Cella Uni và Cella Premium, đều tọa lạc tại Cebu, Philippines
- Có thế mạnh đào tạo kỹ năng nói với số tiết 1:1 trong ngày lên đến 6 tiết học.
- Đề cao tính tự giác của học viên, các quy định tại trường không quá khắt khe nhưng vẫn đảm bảo an toàn trong khuôn viên 24/7
- Trường có quy mô vừa phải, chi phí tương đối thấp so với mặt bằng chung tại Cebu
- Học viên có thể ra ngoài sau giờ học các ngày trong tuần.
CHƯƠNG TRÌNH ESL 2022 TẠI CELLA
Được thiết kế nhằm mục đích nâng cao các kỹ năng tiếng Anh , đặc biệt là kỹ năng nói của học viên. Áp dụng cho nhiều mục tiêu khác trong, trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: Giao tiếp hằng ngày, giáo dục, xã hội, hoặc sử dụng tiếng Anh chuyên nghiệp trong các tình huống thực tế cụ thể.
Power Speaking 4 | 4 tiết 1:1 + 4 tiết nhóm |
Power Speaking 5 | 5 tiết 1:1 + 3 tiết nhóm |
Power Speaking 6 | 6 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm |
Nội dung các tiết học
Power Speaking 4:
- 4 tiết 1:1 : 1 tiết Writing & Grammar + 1 tiết Vocabulary & Reading + 2 tiết Listening & Speaking
- 4 tiết nhóm: Native English (Pronunciation & Speaking) , 3 tiết Speaking (Communication, Survival English, Discussion)
Power Speaking 5:
- 5 tiết 1:1 : 1 tiết Writing & Grammar + 1 tiết Vocabulary & Reading + 2 tiết Listening & Speaking + 1 tiết Speaking
- 3 tiết nhóm: Native English (Pronunciation & Speaking) , Survival English (Speaking) , Discussion (Speaking & Listening)
Power Speaking 6:
- 6 tiết 1:1 : 1 tiết Writing & Grammar + 1 tiết Vocabulary & Reading + 2 tiết Listening & Speaking + 2 tiết Speaking
- 2 tiết nhóm: Native English (Pronunciation & Speaking) , Survival English (Speaking)
Học phí và ký túc xá
Khóa học | Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Power Speaking 4 | Main Dorm. | Phòng 1 | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
Phòng 2 | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 | ||
Phòng 4 | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 | ||
Phòng 5 | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 | ||
B Dorm. | Phòng 1 | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 | |
Phòng 2 | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 | ||
Power Speaking 5 | Main Dorm. | Phòng 1 | 2,200 | 4,400 | 6,600 | 8,800 | 11,000 | 13,200 |
Phòng 2 | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 | ||
Phòng 4 | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 | ||
Phòng 5 | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 | ||
B Dorm. | Phòng 1 | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 | |
Phòng 2 | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 | ||
Power Speaking 6 | Main Dorm. | Phòng 1 | 2,250 | 4,500 | 6,750 | 9,000 | 11,250 | 13,500 |
Phòng 2 | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 | ||
Phòng 4 | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 | ||
Phòng 5 | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 | ||
B Dorm. | Phòng 1 | 2,050 | 4,100 | 6,150 | 8,200 | 10,250 | 12,300 | |
Phòng 2 | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Ngoài ra, Cella cũng cung cấp các khóa ESL gia đình, dành cho người giám hộ và các học viên nhỏ tuổi (từ 5 – 16 tuổi). Nếu bạn
Junior ESL | 6 tiết 1:1 |
Guardian ESL | 4 tiết 1:1 |
Học phí và ký túc xá:
Học phí | Ký túc xá | Phòng 2 | Phòng 3 | Phòng 4 | Phòng 5 | |
Guardian | 700 | Main dorm | 950 | 850 | 750 | 600 |
Junior | 1,050 | B.dorm | 900 | 800 | 700 | n/a |
Các khoản phí địa phương:
Danh mục | Chi phí (PHP) | Ghi chú |
SSP | 6,800 PHP | Giấy phép học tập đặc biệt |
Cọc KTX | 1,000 – 5,000 PHP | 1,000 PHP (Từ tuần 1 đến tuần 2)
3,000 PHP (Từ tuần 3 đến tuần 8), 5,000 PHP (Từ tuần 9)
Được hoàn lại khi học viên rời khỏi KTX |
Điện | 400 PHP / tuần (15kWh) | Sử dụng quá 15kWh/tuần thì sẽ tính 15 PHP/ 1 kWh |
Phí bảo trì, nước | 300 PHP / tuần | |
ID card | 200 PHP | Thẻ học sinh |
Tài liệu | Từ 200 – 600 PHP | Tùy vào khóa học |
Đón sân bay | 800 PHP/học viên | Chỉ đón sân bay Khóa gia đình: 500 PHP / học viên (tối đa 4) |
Gia hạn Visa | Lần 1: 4,140 PHP Lần 2: 5,410 PHP Lần 3 đến lần 5: 3,440 PHP / lần |
30 ngày đầu: miễn phí Visa |
ARC I-Card | 3,500 PHP | Dành cho các học viên ở trên 59 ngày |
Để biết thêm thông tin về khóa học, trường học và học bổng du học Philippines. Các bạn hãy liên hệ cho VINAHURE nhé!
Công ty tư vấn du học Vinahure được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy phép thành lập vào ngày 16 tháng 08 năm 2006. Từ đó đến nay, Vinahure không ngừng nỗ lực để mang lại cho các bạn học sinh những chương trình du học tốt nhất. Với phương châm làm việc “tận tâm – chuyên nghiệp”, Vinahure là lựa chọn của rất nhiều các bạn du học sinh Việt Nam. Hơn thế, sau khi hoàn thành hồ sơ cùng Vinahure các bạn cũng đã giới thiệu rất nhiều người quen, bạn bè cùng trải nghiệm dịch vụ của chúng tôi.
Ngoài ra Vinahure là một trong số ít những đơn vị tư vấn du học được cấp phép chính thức của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội từ năm 2007.
Không ngừng cải thiện, không ngừng phát triển mong muốn mang đến cho du học sinh những dịch vụ tốt nhất. Vinahure đã mở nhiều văn phòng trải dài từ Bắc vào Nam, bất kỳ khi nào bạn cần, vui lòng ghé qua văn phòng gần nhất của chúng tôi tại một trong những địa chỉ dưới đây:
Tại TP.Hà Nội: Số 176 đường Láng, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
☎ 024.3282.8888
Tại TP.Hồ Chí Minh: Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.
☎ 0928.14.0000
Tại TP.Đà Nẵng: Tòa PVcombank, Đường 30/4, P.Hòa Cường Bắc, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
☎ 0928.15.0000